Mô tả
Magnesium sulfate heptahydrate for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur 5kg Merck
Thương hiệu: Merck – Đức
Mô tả nhanh
Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học.
Là một thành phần của giải pháp ổn định để phân lập tế bào tuyến yên cho khối khử ion / ion hóa ma trận quang phổ (MALDI-MS).
Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
Quy cách: Chai nhựa 5kg.
VNĐ 5.691.000 – 6.566.000
Tên khác: bitter salt, epsom salt, sulfuric acid magnesium salt heptahydrate
CTHH: MgSO₄ * 7 H₂O
Ứng dụng:
– Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
– Sử dụng trong việc điều chế chất thay thế nước của Scott làm thuốc thử nhuộm màu cho nhuộm hạt nhân
– Là một thành phần của giải pháp ổn định để phân lập tế bào tuyến yên cho khối khử ion / ion hóa ma trận quang phổ (MALDI-MS)
– Như một chất phụ gia trong việc chuẩn bị nước biển nhân tạo để duy trì Aplysia californiaica và trong dung dịch muối cân bằng Gey′s đã sửa đổi
Thành phần:
– Chất không hòa tan ≤ 0,005%
– Clorua (Cl) ≤ 0,0003%
– Tổng nitơ (N) ≤ 0,002%
– Nitrat (NO₃) ≤ 0,002%
– Kim loại nặng (ACS) ≤ 0,0005%
– As (Asen) ≤ 0,0002%
– Ca (Canxi) ≤ 0,005%
– Cu (đồng) ≤ 0,0001%
– Fe (Sắt) ≤ 0,0001%
– K (Kali) ≤ 0,001%
– Mn (Mangan) ≤ 0,0005%
– Na (Natri) ≤ 0,001%
– NH₄ (Amoni) ≤ 0,002%
– Pb (Chì) ≤ 0,0001%
– Sr (Strontium) ≤ 0,005%
Tính chất:
– Khối lượng mol: 246.48 g/mol
– Hình thể: rắn, không màu
– Mật độ: 1,68 g / cm3 (20°C)
– Giá trị pH: 5,0 – 8,0 (50 g/l, H₂O, 25°C)
– Mật độ khối: 900 kg/m3
– Độ hòa tan: 710 g/l
Bảo quản: Nhiệt độ lưu trữ từ +5°C đến +30°C.
Quy cách: Chai nhựa 5kg.
Sản phẩm tham khảo:
Code Quy cách
1058860500 Chai nhựa 500g
1058861000 Chai nhựa 1kg
1058865000 Chai nhựa 5kg
1058869050 Thùng carton 50kg