Mô tả
Isoamyl alcohol for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur-1000ml
Mã code: 1009791000
Thương hiệu: Merck – Đức
Mô tả nhanh
Isoamyl alcohol là chất lỏng, không màu, mùi nặng.
Tên gọi khác: iso-Pentyl alcohol, 3-Methyl-1-butanol, Iso-Amylalcohol.
Công thức hóa học: (CH₃)₂CHCH₂CH₂OH.
Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 1000ml.
Ứng dụng: được dùng làm thuốc thử phân tích, làm hương liệu trong thực phẩm,…
Khối lượng mol 88.15 g/mol
Trạng thái Lỏng
Màu sắc Không màu
Độ pH 7 ở 25 g/l 20 °C
Điểm sôi/khoảng sôi 130,7 °C ở 1.013 hPa
Điểm nóng chảy -147 °C
Điểm chớp cháy 43,5 °C
Phương pháp: cốc kín
Áp suất hóa hơi 3 hPa ở 20 °C
Tỷ trọng hơi tương đối 3,04
Khối lượng riêng 0,81 g/cm3 ở 20 °C
Tính tan trong nước 25 g/l 20 °C
Quy cách đóng gói chai thủy tinh 1000ml
Bảo quản +5°C đến +30°C.
Thành phần (CH₃)₂CHCH₂CH₂OH ≥ 99 % n-Amyl alcohol (GC) ≤ 0.5 % Acids,esters (như pentylacetate) ≤ 0.06 % Các hợp chất Carbonyl (như CO) ≤ 0.05 % Al (Aluminium) ≤ 0.00005 % B (Boron) ≤ 0.000002 % Ba (Barium) ≤ 0.00001 % Ca (Calcium) ≤ 0.00005 % Cd (Cadmium) ≤ 0.000005 % Co (Cobalt) ≤ 0.000002 % Cr (Chromium) ≤ 0.000002 %
Ứng dụng
– Isoamyl alcohol được dùng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm
– Nó còn được dùng làm một hương liệu trong ngành công nghiệp thực phẩm
– Nó cũng được sử dụng như chất chống bốc hơi trong dung dịch Chloroform: thuốc thử ancol isomyl
– Ancol isoamyl được sử dụng trong chiết xuất phenol-chloroform trộn với chloroform để ức chế hoạt tính RNase và khả năng hòa tan tự do của RNA với các chất poly-adenine dài.
– Nó là một trong những thành phần tạo mùi thơm của củ melanosporum, nấm cục đen. Ancol isoamyl đã được xác định là một hóa chất trong pheromone.