May-chuan-do-dien-the-tu-dong-HI931-02May-chuan-do-dien-the-tu-dong-HI931-02

Máy chuẩn độ hiệu điện thế tự động HI931-02

Liên hệ

Model: HI931-02

Hãng sản xuất: Hanna

Mô tả

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Model: HI931-02

Hãng sản xuất: Hanna

Mô tả:

– TÍNH NĂNG CHÍNH

+ Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào t ương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.

+ Tính năng xác định độ ổn định của tín hiệu

+ Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.

+ Có thể xác định tối đa 5 điểm tương đương trong một lần chuẩn độ, đáp ứng được hầu hết yêu cầu của các phương pháp đặc trưng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm và dược.

+ Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….

+ Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.

+ Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE, đồng thời xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.

+ Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.

– TÍNH NĂNG KẾT NỐI

+ Có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.

+ Mỗi thiết bị chuẩn độ tự động có thể kết nối tối đa 2 board analog, 2 điện cực và 2 burette.

Thông số kỹ thuật:

– Thông số pH:

+ Thang đo: -2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH

+ Độ phân giải: 0.1 pH / 0.01 pH

+ Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.001 pH

+ Hiệu chuẩn: Tối đa 5 điểm  (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn).

– Thông số mV:

+ Thang đo: -2000.0 ― 2000.0 mV

+ Độ phân giải: 0.1 mV

+ Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.1 mV

+ Hiệu chuẩn: Điều chỉnh 1 điểm

– Thông số ISE:

+ Thang đo: 1•10⁻⁶ ― 9.99•10¹⁰

+ Độ phân giải: 1; 0.1; 0.01

+ Độ chính xác: ±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II

+ Hiệu chuẩn ISE : Tối đa 5 điểm (tùy chọn trong 7 dung dịch đệm tiêu chuẩn hoặc 5 dung dịch đệm bất kỳ).

– Thông số nhiệt độ:

+ Thang đo: -5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K

+ Độ phân giải: 0.1°C; 0.1°F; 0.1K

+ Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực

+ Bù nhiệt: Bằng tay (MTC) hoặc tự động (ATC)

– Hệ thống khuấy: Dùng cánh khuấy, 200 đến 2500 rpm, độ phân giải 100 rpm

– Hiển thị: màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel)

– Thể tích Burette: 5, 10, 25, và 50 mL

– Độ phân giải Burette: 1/40000 – Hiển thị độ phân giải: 0.001 mL

– Độ chính xác bơm: ±0.1% toàn thể tích burette

– Phương pháp: Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng)

– Ghi dữ liệu: lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE

– Nhận diện Burette: Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm

– Tốc độ bơm: Tùy chọn từ 0.1 mL/phút đến 2 x thể tích burette/phút

– Xác định điểm kết thúc: equivalence point đơn (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) hoặc giá trị pH/mV mặc định

– Các loại phản ứng chuẩn độ: acid/base (pH hoặc mV-mode), oxy hóa khử, tạo tủa,tạo phức,khan, chọn lọc ion(ISE), tráng bạc

– Đơn vị hiển thị: Tùy chọn theo đơn vị nồng độ phù hợp với yêu cầu tính toán cụ thể

– Đồ thị:

+ Đường chuẩn độ theo mV-volume hoặc pH-volume, + Đường đạo hàm bậc 1 hoặc 2;

+ Chế độ đo pH, mV hoặc ISE: giá trị pH/mV/nồng độ theo thời gian

– Cổng USB: Di chuyển phương pháp và kết quả đo vào USB – Kết nối ngoại vi: connections for VGA display, PC-keyboard, parallel printer, USB device input, RS232, interface for autosampler

– Tiêu chuẩn GLP: Lưu trữ toàn bộ thông tin máy chuẩn độ, người sử dụng, tên mẫu, phương pháp đo.

– Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

– Môi trường hoạt động: 10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH

– Môi trường lưu trữ: -20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH

– Nguồn điện: 100-240 VAC; “-01” models, US plug (type A); “-02” models, European plug (type C)

– Kích thước: 390 x 350 x 380 mm

– Khối lượng: Gần 9 kg

Cung cấp gồm:

– Máy chuẩn độ

– Cánh khuấy và giá đỡ điện cực

– Burette 25mL

– Bơm

– Đầu dò nhiệt độ

– Cáp USB

– Thẻ nhớ USB

– Phần mềm kết nối PC

– Adapter

– Chứng chỉ chất lượng

– Hướng dẫn sử dụng


Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh

ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)

Email: thietbithuyanh@gmail.com

Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/  –   https://thuyanhlab.com/