Potassiumsodiumtartratetetrahydrate1080871000-1Potassiumsodiumtartratetetrahydrate1080871000-1

 Potassium sodium tartrate tetrahydrate for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1kg Merck

Liên hệ

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích hóa học.

Sử dụng để điều chế dung dịch axit 3,5-dinitrosalicylic được sử dụng để xác định lượng đường khử.

Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…

Mô tả

 Potassium sodium tartrate tetrahydrate for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur 1kg Merck

Mã code: 1080871000

Thương hiệu: Merck – Đức

Mô tả nhanh

Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích hóa học.

Sử dụng để điều chế dung dịch axit 3,5-dinitrosalicylic được sử dụng để xác định lượng đường khử.

Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…

Quy cách: Chai nhựa 1kg.

VNĐ 1.627.000 – 1.878.000

Tên khác: Sodium potassium tartrate, Tartaric acid potassium sodium salt

CTHH: C₄H₄KNaO₆ * 4 H₂O

Cas: 6381-59-5

Hàm lượng: 99.0 – 102.0 %

Ứng dụng:

– Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử để phân tích hóa học. Sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…

– Sử dụng để điều chế dung dịch axit 3,5-dinitrosalicylic được sử dụng để xác định lượng đường khử.

– Sử dụng trong mạ điện, điện tử.

Thành phần:

– C₄H₄KNaO₆ * 4 H₂O: 99.0 – 102.0 %

– Cl ≤ 0.0005 %

– PO₄ ≤ 0.001 %

– SO₄ ≤ 0.005 %

– Kim loại nặng ≤ 0.0005 %

– Ca ≤ 0.004 %

– Cu ≤ 0.0005 %

– Fe ≤ 0.0005 %

– NH₄ ≤ 0.002 %

– Pb ≤ 0.0005 %

Tính chất:

– Hình thể: rắn, màu trắng nhạt, không mùi

– Độ pH: 7,0 – 8,5 ở 50 g/l 25°C

– Điểm nóng chảy: 70 – 80°C

– Tính tan trong nước: 630 g/l ở 20°C

– Nhiệt độ phân hủy: 220 °C (chất khan)

> 100 °C Sự loại nước của quá trình tạo tinh thể

Bảo quản: Từ +5°C đến +30°C.

Quy cách: Chai nhựa 1kg