Mô tả
Máy đo độ dẫn S-611H PEAK
Những đặc trưng chính của máy đo độ dẫn PEAK:
– Máy đo độ dẫn S-611H PEAK được thiết kế Màn hình LCD 6,5inch trực quan và có thể hiển thị nhiều thông số hơn. Thiết kế nhân bản của giao diện vận hành giúp thao tác đơn giản hơn.
– Màn hình cảm ứng nhẹ và bền lâu của Omron có thể được sử dụng hơn 100.000 lần.
– Máy đo độ dẫn S-611H PEAK Tự động hiệu chỉnh, tự động bù nhiệt độ, lưu trữ dữ liệu, xuất dữ liệu USB, đồng hồ, in không dây, thiết lập chức năng, tự chẩn đoán thông minh và các chức năng thông minh khác.
– Bộ nhớ lớn tích hợp có thể lưu trữ 500 bộ dữ liệu kiểm tra, có thể lưu và chuyển sang ổ flash USB và mở bằng Excel, rất dễ dàng và thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
– Tự động nhận dạng tám loại dung dịch chuẩn độ dẫn điện và có hai dòng dung dịch tiêu chuẩn để lựa chọn: sê-ri Hoa Kỳ và dòng Trung Quốc.
– Áp dụng công nghệ đo độ dẫn tiên tiến, hiệu chuẩn một điểm của điện cực độ dẫn có thể đáp ứng yêu cầu về độ chính xác đo cho thử nghiệm 0,5μ S/cm ~ 200mS/cm.
– Có thể chuyển đổi giữa độ dẫn điện, TDS, độ mặn và điện trở suất. Tính toán đa thức cho TDS và độ mặn để đảm bảo độ chính xác chuyển đổi của toàn thang đo.
– Với mô-đun Bluetooth tùy chọn và hỗ trợ in qua Bluetooth không dây giúp người dùng thao tác dễ dàng hơn nhiều. Truyền dữ liệu tùy chọn tới điện thoại di động qua Bluetooth không dây.
– Vỏ chống bụi và chống nước IP54.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ dẫn S-611H:
Model: S-611H
Hãng sản xuất: PEAK INSTRUMENT – MỸ
Xuất xứ: Trung Quốc
– Màn hình S-611H PEAK : Màn hình LCD 6,5 inch.
– Thông số: độ dẫn điện, điện trở suất, TDS, độ mặn, nhiệt độ.
– Phạm vi đo độ dẫn: (0,00~20,00) μS/cm; (20,0~200,0)μS/cm; (200~2000) μS/cm; (2,00~20,00) mS/cm; (20,0~200,0) mS/cm; (200~2000) mS/cm (K=10).
– Độ phân giải độ dẫn: 0,01/0,1/1 μS/cm; 0,01/0,1/1 mS/cm.
– Độ chính xác độ dẫn: Điện cực: ±0,5%FS.
– Dụng cụ: ±0,8%FS.
– Phạm vi đo điện trở suất: 0 … 100 MΩ·cm.
– TDS: 0,00mg/L~100g/L.
– Độ mặn: 0~100 ppt.
– Phạm vi đo nhiệt độ: (0~100) °C.
– Độ phân giải nhiệt độ: 0,1°C.
– Độ chính xác nhiệt độ: ±0,5°C.
– Lưu trữ dữ liệu: 500 bộ.
– Giao diện kết nối: USB, Bluetooth không dây.
– Điều kiện làm việc: Nhiệt độ:5-40°, Độ ẩm: 5-85%.
– Nguồn điện S-611H PEAK : 12V1A.
– Kích thước & Cân nặng: 270×170×70mm/600g.
Một số model tham khảo của máy đo độ dẫn PEAK:
Model | S-611H | S-611L |
Màn hình | Màn hình LCD 6,5 inch | |
Thông số | Độ dẫn điện, điện trở suất, TDS, độ mặn, nhiệt độ | |
Phạm vi đo độ dẫn điện | (0,00~20,00) μS/cm; (20,0~200,0)μS/cm; (200~2000) μS/cm; (2,00~20,00) mS/cm; (20,0~200,0) mS/cm; (200~2000) mS/cm (K=10). | (0,00~20,00) μS/cm; (20,0~200,0)μS/cm; (200~2000) µS/cm; (2,00~20,00) mS/cm; (20,0~200,0) mS/cm. |
Độ phân giải độ dẫn điện | 0,01/0,1/1 μS/cm; 0,01/0,1/1 mS/cm. | 0,01/0,1/1μS/cm ; 0,01/0,1mS/cm. |
Độ chính xác độ dẫn điện | Điện cực: ±0,5%FS | Điện cực: ±1.0%FS |
Dụng cụ: ±0,8%FS | Dụng cụ: ± 1,50% FS | |
Phạm vi đo điện trở suất | 0 … 100 MΩ·cm | |
TDS | 0,00mg/L~100g/L | |
Độ mặn | 0~100 ppt | |
Phạm vi đo nhiệt độ | (0~100)°C | |
Độ phân giải nhiệt độ | 0,1°C | |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0,5°C | |
Lưu trữ dữ liệu | 500 bộ | 300 bộ |
Giao diện kết nối | USB, Bluetooth không dây | |
Điều kiện làm việc | Nhiệt độ:5-40°, Độ ẩm: 5-85% | |
Nguồn điện | 12V1A | |
Kích thước & Cân nặng | 270×170×70mm/600g |
Cung cấp bao gồm:
– Máy đo độ dẫn điện để bàn S-611: 1 chiếc.
– Điện cực dẫn điện (tùy thuộc vào các kiểu máy khác nhau): 1 chiếc.
– Giá đỡ điện cực quay: 1 chiếc.
– Bộ đổi nguồn 12V (dành cho máy đo): 1 chiếc.
– Sách hướng dẫn trong USB: 1 bản.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0336275898 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/