Hóa chất Diantipyryl methaneHóa chất Diantipyryl methane

Hóa chất Diantipyryl methane

Liên hệ

Cas: 1251-85-0

– Tên khác: Diantipyrylmethane;4,4′-Methylenediantipyrine Monohydrate;4,4′-Diantipyrylmethane Monohydrate;Trichachnine monohydrate;4,4′ Methylenediantipyrine;Trichachnine.

– Công thức hóa học: C23H24N4O2·H2O.

– Khối lượng phân tử: 406,48.

Mô tả

Hóa chất Diantipyryl methane

Hóa chất Diantipyryl methane

Cas: 1251-85-0

– Tên khác: Diantipyrylmethane;4,4′-Methylenediantipyrine Monohydrate;4,4′-Diantipyrylmethane Monohydrate;Trichachnine monohydrate;4,4′ Methylenediantipyrine;Trichachnine.

– Công thức hóa học: C23H24N4O2·H2O.

– Khối lượng phân tử: 406,48.

– Bảo quản: Nhiệt độ phòng.

– Tính chất vật lý và hóa học:

+ Tỉ trọng: 1.232.

+ Độ nóng chảy: 179°C.

Mô tả thêm:

– Không hòa tan trong nước, ether và kiềm, hòa tan trong axit, ethanol và cloroform. Hòa tan trong axit và tạo thành các cation hữu cơ phức tạp. Dung dịch này không màu, tạo phức chất màu vàng với MoO, UO và Ti4+, liên kết với các anion hoặc các anion phức như Cl-, IrX, v.v. và dễ dàng chiết bằng các dung môi hữu cơ như cloroform hoặc cacbon tetraclorua. Nó sẽ mất nước khi đun nóng đến 130oC. Điểm nóng chảy là 179 ° C. Nó được sử dụng làm chất nhiễm sắc nhạy để xác định Au3+, Ti4+, Ir, sắt (III), molypden, neodymium, uranium (VI), iridium, platin, rhenium, v.v. bằng phương pháp quang phổ và trắc quang chiết. Các chất kết tủa cho silicon được xác định bằng phương pháp trọng lượng. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất chiết cho nhiều loại ion.

– Một hợp chất pyrazole thay thế cho nghiên cứu proteomics.


 

Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh

ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)

Email: thietbithuyanh@gmail.com

Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/  –   https://thuyanhlab.com/