Mô tả
Máy quang phổ T-9200A PEAK (màn hình cảm ứng)
Giới thiệu về máy quang phổ T-9200A:
– Máy quang phổ T-9200A PEAK có vẻ ngoài hiện đại và trang nhã, thiết kế có thể mở rộng, thiết kế cấu trúc riêng biệt cho hệ thống quang học và mạch điện có thể tránh thất thoát năng lượng trắc quang một cách hiệu quả.
– Dòng sản phẩm này có màn hình cảm ứng điện dung màu độ phân giải cao 7 inch và phần mềm UV-SUPER2.0 mới được phát triển với các chức năng mạnh mẽ, giúp thao tác đơn giản và dễ dàng.
– Hiệu suất tuyệt vời và ổn định. Bộ đơn sắc được bao bọc hoàn toàn và gương quang học phủ SiO2 đảm bảo các thành phần quang học không bị ảnh hưởng bởi khí và môi trường.
– Cấu trúc ổ trục vít được cải tiến mới giúp lặp lại bước sóng tốt và độ chính xác bước sóng cao.
– Thiết kế hoàn toàn mới, vật liệu cao cấp và quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
– Hệ thống kiểm tra quang điện tiên tiến.
– Vi điều khiển ARM11 32 bit với tốc độ xung nhịp lên đến 533MHz.
– Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu nội bộ (32M) và lưu trữ USB bên ngoài.
– Bảo trì đơn giản và thuận tiện: Đèn kiểu ổ cắm giúp việc điều chỉnh quang học không cần thiết và bảo trì dễ dàng hơn nhiều. Hệ thống mạch và quang riêng biệt không có ảnh hưởng chéo và làm cho thiết bị đáng tin cậy hơn.
Những đặc điểm chính của máy quang phổ PEAK:
– T-9200A PEAK có giao diện hoạt động thuận tiện và trực quan: Dòng sản phẩm này có màn hình cảm ứng điện dung màu độ phân giải cao 7 inch và phần mềm UV-SUPER2.0 mới được phát triển.
– Hiệu suất tuyệt vời và ổn định: Bộ lọc sắc được bao bọc hoàn toàn và gương quang học phủ SiO2 đảm bảo các thành phần quang học không bị ảnh hưởng bởi khí và môi trường. Đèn Philips và Milas
– Thiết kế hoàn toàn mới, vật liệu cao cấp và quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
– Hệ thống kiểm tra quang điện tiên tiến
– Bộ điều khiển chip vi xử lý ARM11 32 bit với tốc độ xung nhịp lên đến 533MHz
– Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu nội bộ (32M) và lưu trữ USB bên ngoài. bảo trì đơn giản và thuận tiện: Đèn kết nối kiểu ổ cắm giúp việc điều chỉnh quang học không cần thiết và bảo trì dễ dàng hơn nhiều.
Ứng dụng:
– Đo quang, Có ba chế độ kiểm tra: Độ hấp thụ, độ truyền qua và năng lượng.
– Kiểm tra định lượng: lựa chọn phương pháp khác nhau như hệ số, lập đường chuẩn, tuyến tính, giao nhau 0 tuyến tính và bậc hai. Có thể sử dụng tối đa 15 mẫu chuẩn để xây dựng đường chuẩn.
– Đo lường động học (Quét thời gian): kiểm tra quá trình phản ứng hóa học mẫu bằng phương pháp quét dung dịch mẫu với bước sóng cố định theo thời gian định sẵn. Thiết bị có thể tính toán tốc độ thay đổi của nó sau khi nhập các thông số tương ứng.
– Quét theo bước sóng (Kiểm tra định tính): Để kiểm tra đỉnh độ hấp thụ của dung dịch mẫu, có thể quét trong dải bước sóng từ 190 đến 1100nm. Bạn có thể tra cứu độc lập giá trị đỉnh trên thiết bị.
– Kiểm tra đa bước sóng: Việc kiểm tra độ hấp thụ của nhiều bước sóng cho cùng một dung dịch mẫu sẽ thuận tiện hơn nhiều so với thử nghiệm một bước sóng.
– Đo DNA / Protein: Đây là một chức năng đặc biệt cho người dùng cụ thể.
Thông số kỹ thuật của máy quang phổ T-9200A:
Model: T-9200A
Hãng sản xuất: PEAK INSTRUMENT – MỸ
Xuất xứ: Trung Quốc
– Màn hình: Màu TFT 7 inch màn hình cảm ứng điện dung.
– Dải bước sóng: 190 – 1100nm.
– Hệ thống quang học : 2 chùm tia.
– Băng thông quang phổ (Bước nhảy của bước sóng): 0,5,1,2,4nm.
– Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm.
– Độ lặp lại bước sóng T-9200A PEAK: .20,2nm.
– Độ chính xác quang học: 0,2%T(0-100%T), ±0,002A(0-0,5A), ±0,004A(0,5-1A).
– Độ lặp lại quang học: .150,15%T(0-100%T), 0,001A(0-0,5A), 0,002A(0,5-1A).
– Tốc độ quét: Cao, Trung Bình và Thấp.
– Độ tán xạ: ≤0.05%T tại 220nm,360nm.
– Đường nền: ±0,002A.
– Độ trôi: 0,002A/30 phút@500nm.
– Độ nhiễu: 0,0003A@500nm.
– Chế độ làm việc: T,A,C,E.
– Cài đặt bước sóng: Tự động.
– Đầu dò: Solid Silicon Photodiode.
– Nguồn sáng: Tungsten Halogen/Deuterium Lamp.
– Cổng xuất dữ liệu: USB HOST, USB DRIVE, RS232.
– Nguồn điện T-9200A PEAK: AC 110-220V 50-60Hz.
– Phạm vi độ ẩm: < 85%.
– Kích thước vận chuyển & Cân nặng: 940*740*510mm, 52kg.
Một số model máy quang phổ tham khảo:
Model | T-9100 | T-9200 | T-9200S | T-9200A |
Màn hình | Màu TFT 7 inch màn hình cảm ứng điện dung | |||
Dải bước sóng | 190 – 1100nm | |||
Hệ thống quang học | 1 chùm tia | 2 chùm tia | ||
Băng thông quang phổ (Bước nhảy của bước sóng) | 2nm | 2nm | 1nm | 0,5,1,2,4nm |
Độ chính xác bước sóng | ±0.3nm | ±0.3nm | ±0.3nm | ±0.3nm |
Độ lặp lại bước sóng | .20,2nm | .20,2nm | .20,2nm | .20,2nm |
Độ chính xác quang học | 0,2%T(0-100%T), ±0,002A(0-0,5A), ±0,004A(0,5-1A) | |||
Độ lặp lại quang học | .150,15%T(0-100%T), 0,001A(0-0,5A), 0,002A(0,5-1A) | |||
Tốc độ quét | Cao, Trung Bình và Thấp | |||
Độ tán xạ | ≤0.05%T tại 220nm,360nm | |||
Đường nền | ±0,003A | ±0,002A | ±0,002A | ±0,002A |
Độ trôi | 0,003A/30 phút@500nm | 0,002A/30 phút@500nm | 0,002A/30 phút@500nm | 0,002A/30 phút@500nm |
Độ nhiễu | 0,0003A@500nm | |||
Chế độ làm việc | T,A,C,E | |||
Cài đặt bước sóng | Tự động | |||
Đầu dò | Solid Silicon Photodiode | |||
Nguồn sáng | Tungsten Halogen/Deuterium Lamp | |||
Cổng xuất dữ liệu | USB HOST, USB DRIVE, RS232 | |||
Nguồn điện | AC 110-220V 50-60Hz | |||
Phạm vi độ ẩm | < 85% | |||
Kích thước vận chuyển & Cân nặng | 770*630*340mm, 27kg | 940*740*510mm, 52kg |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0336275898 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/