Máy quang phổ UV/VIS BK-CW1000 BIOBASE

Liên hệ

Model: BK-CW1000

Hãng: BIOBASE – Trung Quốc

Xuất xứ: Trung Quốc

Mô tả

Máy quang phổ UV/VIS BK-CW1000 BIOBASE.

Máy quang phổ UV/VIS BK-CW1000 BIOBASE

Ứng dụng của máy quang phổ Biobase:

Máy quang phổ UV/VIS BK-CW1000 BIOBASE được sử dụng cho nghiên cứu định lượng và định tính bằng phương pháp quang phổ.

– Thường được sử dụng trong nghiên cứu định lượng axit nucleic, protein và nồng độ vi khuẩn.

Tính năng của sản phẩm:

–  Hầu hết các mẫu không cần pha loãng.

–  Kiểm tra mẫu vi mô, tối thiểu 0,5卩I.

–  Điều khiển bằng máy tính, chính xác và linh hoạt hơn.

–  Nền tảng kép Ultromicro và cuvette (Chỉ dành cho BK-CW2000).

–  Khu vực kiểm tra rộng, gấp 100 lần máy quang phổ truyền thống.

–  Kiểm tra trực tiếp mà không cần làm nóng, không cần hộp đựng phát hiện, mức tiêu thụ hàng ngày thấp hơn.

Thông số kỹ thuật của máy quang phổ BK-CW1000:

Model: BK-CW1000

Hãng: BIOBASE – Trung Quốc

Xuất xứ: Trung Quốc

– Dung lượng mẫu tối thiểu: 0.5μl.

– Khoảng cách quang học siêu nhỏ: 1mm/0.2mm.

– Khoảng cách quang học cuvette: /.

– Bước sóng toàn phần: 190〜1100nm.

– Bước sóng quét: 190〜850nm.

– Độ chính xác bước sóng: 1nm.

– Độ phân giải bước sóng: ≤0.3nm (FWHM @ Hg 253.7nm).

– Độ chính xác hấp thụ: 2%(0.76 @ 257nm).

– Độ phân giải hấp thụ của BK-CW1000: 0.002Abs (1mm).

– Phạm vi hấp thụ: 0.02〜300(10mm).

– Độ chính xác thử nghiệm: 0.1-5 Abs.±0.1 Abs 5〜80 Abs.±2%.

– Thời gian thử nghiệm: 5s.

– Máy dò: Mảng CCD tuyến tính 3648 pixel.

– Nguồn sáng: Đèn flash Xenon.

– Vật liệu khuôn thử nghiệm mẫu: Thép không gỉ 304 và thạch anh.

– Phụ kiện tiêu chuẩn: Đĩa CD phần mềm trình điều khiển 1 cái, đường dây điện 1 cái, bộ đổi nguồn 1 cái.

– Công suất của BK-CW1000 Biobae: 24W.

– Nguồn điện: AC110/220V±10%, 50/60HZ.

– Kích thước bên ngoài (Rộng*Sâu*Cao) mm: 200*130*136.

– Kích thước gói hàng (Rộng*Sâu*Cao) mm: 310*310*310.

– Trọng lượng tịnh (kg): 2.5.

– Trọng lượng tổng (kg): 5.

Một số model máy quang phổ UV/VIS tham khảo: 

ModelBK-CW1000BK-CW2000
Dung lượng mẫu tối thiểu0.5μl
Khoảng cách quang học siêu nhỏ1mm/0.2mm1 mm/0.2mm/0.05mm
Khoảng cách quang học cuvette/10mm/5mm/2m m/1 mm
Bước sóng toàn phần190〜1100nm
Bước sóng quét190〜850nm
Độ chính xác bước sóng1nm
Độ phân giải bước sóng≤0.3nm (FWHM @ Hg 253.7nm)
Độ chính xác hấp thụ2%(0.76 @ 257nm)
Độ phân giải hấp thụ0.002Abs (1mm)
Phạm vi hấp thụ0.02〜300(10mm)0.005-300 (10mm)
Độ chính xác thử nghiệm0.1-5 Abs.±0.1 Abs 5〜80 Abs.±2%0.01〜0.5 Abs. ±0.01 Abs 0.5-80 Abs.±2%
Thời gian thử nghiệm5s
Máy dòMảng CCD tuyến tính 3648 pixel
Nguồn sángĐèn flash Xenon
Vật liệu khuôn thử nghiệm mẫuThép không gỉ 304 và thạch anh
Phụ kiện tiêu chuẩnĐĩa CD phần mềm trình điều khiển 1 cái
Đường dây điện 1 cái
Bộ đổi nguồn 1 cái
Công suất24W
Nguồn điệnAC110/220V±10%, 50/60HZ
Kích thước bên ngoài (Rộng*Sâu*Cao) mm200*130*136
Kích thước gói hàng (Rộng*Sâu*Cao) mm310*310*310
Trọng lượng tịnh (kg)2.5
Trọng lượng tổng (kg)5


 

Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh

ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)

Email: thietbithuyanh@gmail.com

Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/  –   https://thuyanhlab.com/