Ammoniumacetate1011160500-1Ammoniumacetate1011160500-1

 Ammonium acetate for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur-500g

Liên hệ

Ammonium acetate là chất rắn, không màu, mùi axit axetic yếu.

Công thức hóa học: CH₃COONH₄.

Quy cách đóng gói: chai nhựa 500g.

Mô tả

 Ammonium acetate for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur-500g

Mã code: 1011160500

Thương hiệu: Merck – Đức

Mô tả nhanh

Ammonium acetate là chất rắn, không màu, mùi axit axetic yếu.

Công thức hóa học: CH₃COONH₄.

Quy cách đóng gói: chai nhựa 500g.

Ứng dụng: làm thuốc thử phân tích, là muối hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử và sắc ký…

VNĐ 854.000 – 919.000

Khối lượng mol 77.08 g/mol

Trạng thái Rắn

Màu sắc Không màu

Độ pH 6,7 – 7,3 ở 50 g/l 25 °C

Điểm nóng chảy 114 °C

Khối lượng riêng 1,17 g/cm3 ở 20 °C

Tính tan trong nước 1.480 g/l ở 4 °C

Nhiệt độ phân hủy 90 °C

Quy cách đóng gói Chai nhựa 500g

Bảo quản +15°C đến +25°C

Thành phần

CH₃COONH₄ ≥ 98.0 %

Chất không hòa tan ≤ 0.005 %

Chloride (Cl) ≤ 0.0005 %

Nitrate (NO₃) ≤ 0.001 %

Sulfate (SO₄) ≤ 0.001 %

Kim loai nặng( như Pb) ≤ 0.0002 %

Ca (Calcium) ≤ 0.001 %

Fe (Iron) ≤ 0.0002 %

Ứng dụng

– Ammonium acetate dùng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm. Ammonium acetate là một thuốc thử sử dụng rộng rãi trong sinh học phân tử và sắc ký. Ammonium acetate thường được sử dụng trong phân tích HPLC và MS của các hợp chất khác nhau, chẳng hạn như oligosaccharides, protein và peptide.

– Nó còn là chất trung gian trong sản xuất dược phẩm, trong bảo quản thực phẩm và cho các mục đích khác.