Mô tả
Nickel(II) chloride hexahydrate for analysis EMSURE® ACS 250g Merck
Thương hiệu: Merck – Đức
Mô tả nhanh:
– Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học.
– Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
– Được sử dụng trong mạ điện và làm chất xúc tác cho chuyển đổi hữu cơ, đóng vai trò là chất khử cho anken, alkynes và halogen hữu cơ.
– Quy cách: Chai nhựa 250g.
– Tên khác: Nickel dichloride.
– CTHH: NiCl₂ * 6 H₂O.
– Hàm lượng: ≥ 98.0 %.
Ứng dụng:
– Hóa chất được sử dụng làm thuốc thử trong phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
– Được sử dụng trong mạ điện và làm chất xúc tác cho chuyển đổi hữu cơ, đóng vai trò là chất khử cho anken, alkynes và halogen hữu cơ.
– Được sử dụng để chuẩn bị một loạt các phức chất vì các phối tử nước có thể dễ dàng thay thế bằng các amin, thioether, amoniac và thiolates.
– Là tiền thân của phức hợp acetylacetonate của Ni, được sử dụng để sản xuất phức hợp 1,5 cyclooctadiene.
Thành phần:
– Chất không hòa tan ≤ 0,005%.
– Sulfate (SO₄) ≤ 0,005%.
– Tổng nitơ (N) ≤ 0,005%.
– Ca (Canxi) ≤ 0,005%.
– Co (Coban) ≤ 0,005%.
– Cu (đồng) ≤ 0,001%.
– Fe (sắt) ≤ 0,001%.
– K (Kali) ≤ 0,01%.
– Mg (Magiê) ≤ 0,01%.
– Mn (Mangan) ≤ 0,002%.
– Na (Natri) ≤ 0,01%.
– Pb (Chì) ≤ 0,002%.
– Zn (Kẽm) ≤ 0,001%.
Tính chất:
– Dạng: rắn, màu xanh lá cây.
– Khối lượng mol: 84,93 g / mol.
– Mật độ: 1,92 g / cm3 (chất khan).
– Điểm nóng chảy: 140 ° C (chất khan), bị phân hủy.
– Giá trị pH: 4,9 (100 g / l, H₂O, 20°C).
– Mật độ lớn: 640 kg / m3.
– Độ hòa tan: 2540 g / l.
– Bảo quản: Bảo quản ở dưới +30°C.
– Quy cách: Chai nhựa 250g.
Sản phẩm tham khảo:
Code Quy cách:
1067170250 Chai nhựa 250g.
1067171000 Chai nhựa 1kg.
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/